
Thành phần, công dụng:
TÊN KHOA HỌC
|
TÊN DÂN GIAN
|
CÔNG DỤNG
|
Tinospora sinensis
|
Dây đau xương
|
Giảm tình trạng viêm sưng các cơ do mang thai lâu ngày , chấn thương do đau đẻ và lúc sinh con
|
Achyranthes Aspera Amaranthaceae
|
Cây cỏ xước
|
Tăng lưu thông khí huyết và thải chất hôi dơ ở phụ nữ sau sinh, tan tụ máu
|
Rhizoma Simillacis Liliaceae
|
Thổ phục linh
|
Giảm đau mỏi và cường gân cốt, bài xuất mồ hôi, tẩy độc cơ thể
|
Homalomena Affaromatica Roxb Araceae
|
Thiên niên kiện
|
Tiêu hàn, làm ấm cơ thể
|
Zingiber Officinale Zingiberraceae
|
Gừng
|
Giảm đau, kháng viêm, phòng cảm mạo, kháng khuẩn, chống lão hóa.
|
Herba Menthae
|
Bạc hà
|
Tạo hương và kháng khuẩn
|
Herba Ocimi Gratissimi
|
Hương nhu trắng
|
Tạo hương và kháng khuẩn
|
Xông tắm sau sinh được kế thừa, bào chế và sản xuất theo bài thuốc gia truyền của dân tộc Tày thuộc dòng họ Hoàng ở huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái .
Và đây, cũng là đề tài trong chương trình thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước của viện dược liệu- Bộ Y Tế (2000- 2010).
Công dụng:
Đối tượng sử dụng:
Hướng dẫn sử dụng:
Lưu ý:
We love hearing from you.